Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Bậc trí bảo vệ thân, bảo vệ luôn lời nói, bảo vệ cả tâm tư, ba nghiệp khéo bảo vệ.Kinh Pháp Cú (Kệ số 234)
Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thành Duy Thức Luận Học Ký [成唯識論學記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (16.485 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
X
X50n0818_p0101b16║
X50n0818_p0101b17║
X50n0818_p0101b18║ 菩薩藏阿毗達摩古跡記
X50n0818_p0101b19║
X50n0818_p0101b20║ 青丘沙門 太賢 集
X50n0818_p0101b21║ 成唯識論學記(第八 卷盡第十卷)
X50n0818_p0101b22║ 如是四緣(至)是語依處。
X50n0818_p0101b23║ 述曰。第二 傍論。標釋應知。釋中有四。一 依處立因。
X50n0818_p0101b24║ 二 二 因相攝。三緣因相接。四得果差別 。初 門有十。
X50n0818_p0101c01║ 此初 因也。語即依處。隨說即因。持業釋也。下皆如
X50n0818_p0101c02║ 此。二 疏意同。依體立義。如大論記。證云 。大論依語
X50n0818_p0101c03║ 因依處。知因與果為所依處。非十五 體即因之 依。
X50n0818_p0101c04║ 然大論意。依語處無違。瑜伽 顯揚皆云 。隨一 切法。
X50n0818_p0101c05║ 名為先故想。想為先故說。是彼諸法隨說因。基云 。
X50n0818_p0101c06║ 此中以 諸法為果。名想為說依。語為因體。謂與所
X50n0818_p0101c07║ 詮為了 因也。語通三性。名等無記。或可大乘離聲
X50n0818_p0101c08║ 無體。名通三性(取捨如對法記)。測云 。假聲語依處體。通三
X50n0818_p0101c09║ 性等。見等言說。如對法記。若依對法名想見者。語
X50n0818_p0101c10║ 之 依處。以 語為果。此論說因。通因果位 。對法唯因。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 8 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (16.485 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.19.60.26 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập